Characters remaining: 500/500
Translation

cao hứng

Academic
Friendly

Từ "cao hứng" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác vui vẻ, hứng thú, phấn chấnmức độ cao. Khi ai đó nói rằng họ đang "cao hứng", điều này có nghĩahọ đang cảm thấy rất thoải mái, vui vẻ động lực để làm một điều đó họ thích.

dụ sử dụng từ "cao hứng":
  1. Cao hứng làm thơ: Khi tôi đi dạo bên bờ biển, tôi cảm thấy cao hứng đã viết một bài thơ về vẻ đẹp của biển cả.
  2. Cao hứng tổ chức tiệc: Hôm nay sinh nhật của bạn tôi, tôi rất cao hứng quyết định tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho bạn.
  3. Cao hứng đi du lịch: Sau một tuần làm việc căng thẳng, cuối tuần này tôi cao hứng đi du lịch cùng bạn .
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về "cao hứng", người ta có thể dùng trong các ngữ cảnh văn chương, nghệ thuật, hoặc các hoạt động sáng tạo. dụ: "Nhà thơ đã sáng tác nhiều bài thơ hay trong lúc cao hứng."
Biến thể của từ:
  • Hứng: từ này có thể được sử dụng độc lập với nghĩa là cảm xúc, sự thích thú. dụ: "Tôi hứng làm việc hôm nay."
  • Cảm hứng: thường được sử dụng khi nói về nguồn động lực sáng tạo, dụ: " ấy cảm hứng từ thiên nhiên để vẽ tranh."
Từ gần giống:
  • Hứng thú: có nghĩasự thích thú, nhưng không nhất thiết phảimức độ cao như "cao hứng". dụ: "Tôi rất hứng thú với môn học này."
  • Phấn khởi: có nghĩavui vẻ, hạnh phúc, thường dùng trong các tình huống cụ thể hơn. dụ: "Mọi người đều phấn khởi khi biết tin tốt."
Từ đồng nghĩa:
  • Hứng khởi: cũng có nghĩa gần giống "cao hứng", nhưng thường dùng trong các tình huống như khởi đầu một hoạt động mới hoặc sự kiện. dụ: "Tôi rất hứng khởi với dự án này."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cao hứng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Từ này thường không được dùng để mô tả cảm xúc tiêu cực hay chán nản.

  1. tt. (H. hứng: hứng thú) hứng thúmức cao: Thăm vịnh Hạ-long, cao hứng làm một bài thơ bát .

Comments and discussion on the word "cao hứng"